--

bổ trợ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bổ trợ

+ verb  

  • To supplement
    • nghề phụ gia đình đóng vai trò bổ trợ cho nền kinh tế tập thể
      the family bytrades play a supplementary role to the collective economy
    • phát triển một số ngành sản xuất khác để bổ trợ cho các ngành chính
      to develop other activities to supplement the main ones
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bổ trợ"
Lượt xem: 579